Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
六月 liù yuè
ㄌㄧㄡˋ ㄩㄝˋ
1
/1
六月
liù yuè
ㄌㄧㄡˋ ㄩㄝˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tháng sáu
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙
(
Mao Trạch Đông
)
•
Hạ nhật tây viên - 夏日西園
(
Đức Tường thiền sư
)
•
Kịch thử - 劇暑
(
Lục Du
)
•
Sơ sơn - 疏山
(
Ngải Thân
)
•
Thạch Môn bộc bố - 石門暴布
(
Từ Chiếu
)
•
Thất nguyệt 5 - 七月 5
(
Khổng Tử
)
•
Thuỷ xa - 水車
(
Đào Tấn
)
•
Trần tình biểu - 陳情表
(
Lý Mật
)
•
Trở binh hành - 阻兵行
(
Nguyễn Du
)
Bình luận
0